Tiếng Tây Ban Nha A1.4

KHÓA HỌC TIẾNG TÂY BAN NHA THIẾU NHI 4

THỜI LƯỢNG

8 tuần (2 tháng)

Học phí: 4.500.000đ/khóa

3 buổi/tuần ; 1h30/buổi

GIÁO VIÊN

Giáo viên Việt Nam và bản xứ kết hợp giảng dạy

GIÁO TRÌNH

-  LOLA Y LEO (3 quyển: Level 1, 2, 3)
- Giáo trình và tài liệu miễn phí trong quá trình học

ƯU ĐIỂM KHÓA HỌC

Thông qua phần mềm CHUYÊN DỤNG CHO DẠY HỌC có tại PNE, bạn hoàn toàn có thể:

  • Đặt câu hỏi cho giảng viên, được chỉnh lỗi sai lập tức về phát âm, ngữ pháp
  • Dễ dàng ghi chú trong khi học bằng mục chuyên dụng, cùng bạn học thảo luận thông qua khung chat trực tuyến
  • Tham gia học nhóm, chia nhóm để nâng cao khả năng giao tiếp
  • Học tập hiệu quả với các trò chơi học thuật gây cấn, giúp các bạn ôn tập hiệu quả
  • Làm bài tập và gửi lại thầy cô ngay trên app
  • Nhận ngay tài liệu từ thầy cô mà không cần đợi đến buổi học
QUYỀN LỢI

- Miễn phí giáo trình

- Được phụ đạo ngoài giờ học

KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

- Nghe hiểu nội dung trong các tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày.

- Biết cách dùng các con số, số lượng, đơn giá, thời gian.

- Điền được các thông tin cá nhân, thông tin cơ bản.

- Tự giới thiệu bản thân trong một cuộc trò chuyện và trả lời các câu hỏi cá nhân.

Nội dung chương trình

Level  2

Bài học

Giao tiếp

Từ vựng 

Ngữ pháp

Phát âm

Hoạt động ngoài giờ

Khám phá thế giới

Unidad 0

  • Chào hỏi và chào tạm biệt.  
  • Đưa thông tin cá nhân.
  • Nói về gia đình.
  • Nói về thú vui và sở thích.
  • Bày tỏ cảm xúc và trạng thái tinh thần. 
  • Từ vựng về lời chào hỏi và chào tạm biệt.
  • Bảng chữ cái. 
  • Màu sắc.
  • Quốc gia và quốc tịch.
  • Đếm số từ 0 đến 30.
  • Gia đình. 
  • Những đồ vật trong lớp học và những nhạc cụ.
  • Nhà cửa và đồ nội thất. 
  • Đồ ăn và đồ uống. 
  • Thú nuôi
  • Cómo? 
  • Qué? 
  • Dónde?
  • Cúal?
  • Cuántos/cuántas. 
  • Thì hiện tại đơn có quy tắc và một số động từ bất quy tắc: tener, jugar, haber…
  • Động từ gustar và encantar. 

 

 

  •  Làm con rối
  • Lịch sử về trò chơi điện tử.

Unidad 1

  • Miêu tả các bộ phận cơ thể của con người. 
  • Bộ phận cơ thể. 
  • Tính từ tả các bộ phận cơ thể người.
  • Ser, tener và llevar. 
  • Âm g 
  • Làm thùng carton cho lớp học. 
  • Lễ hội người chết ở Mexico. 

Unidad 2 

  • Bày tỏ những sở thích.
  • Mô tả quần áo và nói nó trông như thế nào khi người khác mặc lên.
  • Nói về thời tiết và các mùa trong năm.
  • Quần áo 
  • Những món phụ kiện. 
  • Mùa trong năm và thời tiết. 
  • Querer.
  • Gustar y quedar 
  • Động từ mạo danh: hace, nieva, llueve.
  • Âm y 
  • Vẽ và trang trí một cái áo sơ mi cũ bằng tay. 
  • Thơ của Gloria Fuertes. 

Unidad 3

  • Nói về giời.
  • Nói về những thói quen và những hành động xảy ra hàng ngày. 
  • Đề cập việc đang xảy ra.
  • Thể hiện hướng và sự chuyển động.
  • Thời gian trong 1 ngày. 
  • Những trò chơi và thói quen.
  • Hacer.
  • Estar + gerundio.
  • Qué hora es?
  • A qué hora es…? 
  • Ir a + sustantivo 
  • A + el = al 
  • Thì hiện tại đơn. 
  • Âm  c
  • Làm  gạo bằng tấm bìa cứng
  • Tìm hiểu Ecuador 

Unidad 4 

  • Miêu tả khu xóm. 
  • Xin sự đồng ý.
  • Hỏi và trả lời về phương hướng.
  • Nói về an toàn đường bộ và việc tái chế. 
  • Các khu vực khác nhau trong xóm. 
  • Số từ 31 đến 100.
  • Những yếu tố về an toàn đường bộ. 
  • Tái chế, thùng chứa rác và rác thải. 
  • Poder + infinitivo 
  • Estar + detrás de, delante de, cerca de, lejos de, al lado de, en. 
  • Âm h 
  • Làm một món đồ chơi với vật liệu tái chế. 
  • Tái chế

Unidad 5 

  • Miêu tả con vật. 
  • Miêu tả những hoạt động hàng ngày ở nông trại. 
  • Bày tỏ ý định. 
  • Nông trại: động vật, việc đồng áng và trang trại. 
  • Nguyên liệu thô và những thực phẩm từ động vật của nông trại. 
  • Dar.
  • Ir a + infinitivo 
  • Thì hiện tại đơn.
  • Âm v 
  • Làm hộp đựng bút chì hình động vật
  • Cuộc sống trên cánh đồng trong nghệ thuật: Florencio Molina Campos y Tarsila do Amaral.

Unidad 6 

  • Mô tả các phương tiện giao thông.
  • Mua sắm. 
  • Nói về những dự định.
  • Phương tiện giao thông. 
  • Tính từ để mua phương tiện giao thông vận tải. 
  • Hoạt động trong thời gian rảnh.
  • Địa mạo. 
  • Ir en…/ir a…
  • Ir de…a…
  • Ir a + infinitivo.
  • Más…que…
  • Âm b
  • Làm một cái hộ chiếu.
  • Thiên nhiên ở Mexico.

 

Tư vấn miễn phí
PHUONG NAM EDUCATION - HOTLINE: 1900 7060
Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay
Zalo chat