Tiếng Tây Ban Nha A1.2

KHÓA HỌC TIẾNG TÂY BAN NHA THIẾU NHI 2

THỜI LƯỢNG

8 tuần (2 tháng)

Học phí: 4.500.000đ/khóa

3 buổi/tuần ; 1h30/buổi

GIÁO VIÊN

Giáo viên Việt Nam và bản xứ kết hợp giảng dạy

GIÁO TRÌNH

-  LOLA Y LEO (3 quyển: Level 1, 2, 3)
- Giáo trình và tài liệu miễn phí trong quá trình học

ƯU ĐIỂM KHÓA HỌC

Thông qua phần mềm CHUYÊN DỤNG CHO DẠY HỌC có tại PNE, bạn hoàn toàn có thể:

  • Đặt câu hỏi cho giảng viên, được chỉnh lỗi sai lập tức về phát âm, ngữ pháp
  • Dễ dàng ghi chú trong khi học bằng mục chuyên dụng, cùng bạn học thảo luận thông qua khung chat trực tuyến
  • Tham gia học nhóm, chia nhóm để nâng cao khả năng giao tiếp
  • Học tập hiệu quả với các trò chơi học thuật gây cấn, giúp các bạn ôn tập hiệu quả
  • Làm bài tập và gửi lại thầy cô ngay trên app
  • Nhận ngay tài liệu từ thầy cô mà không cần đợi đến buổi học
QUYỀN LỢI

- Miễn phí giáo trình

- Được phụ đạo ngoài giờ học

KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

- Nghe hiểu nội dung trong các tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày.

- Biết cách dùng các con số, số lượng, đơn giá, thời gian.

- Điền được các thông tin cá nhân, thông tin cơ bản.

- Tự giới thiệu bản thân trong một cuộc trò chuyện và trả lời các câu hỏi cá nhân.

Nội dung chương trình

Level 1

Bài học

Giao tiếp

Từ vựng 

Ngữ pháp

Phát âm

Hoạt động ngoài giờ

Unidad 0

  • Chào hỏi và chào tạm biệt (1) 
  • Xác định các nhân vật ở Mexico và Tây Ban Nha. 
  • Phát âm
  • Từ vựng về lời chào hỏi và chào tạm biệt.
  • Nhũng thành viên trong gia đình, 
  • Từ vựng về quốc gia 
  • Bảng chữ cái. 
  • Me llamo/ se llama 
  • Verbo ser: es, soy español/a, soy mexicano/a 
  • Nhận biết và luyện tập phát âm trong tiếng Tây Ban Nha. 
  • Cắt giấy chữ cái đầu tên của mình. 

Unidad 1

  • Chào hỏi và chào tạm biệt. 
  • Giới thiệu tên. 
  • Xác định vật thể
  • Từ vựng về lời chào hỏi và chào tạm biệt.(2)
  • Màu sắc
  • El verbo llamarse en singular.
  • Los artículos: un/ una. 
  • El masculino y el femenino en los sustantivos. 
  • ¿Qué es? En un../ una…
  • La concordancia. 
  • Âm ñ 
  • Những câu nghi vấn. 
  • Làm thùng carton cho lớp học. 

Unidad 2

  • Hỏi và trả lời tuổi tác 
  • Chúc mừng 
  • Thể hiện sự sở hữu.
  • Nói về gia đình 
  • Hỏi và trả lời về quốc tịch. 
  • Gia đình 
  • Tập đếm số từ 1 đến 15 
  • Những món quà
  • Những từ cảm thán: Feliz cumpleaños!, 
  • ¡Felicidades!, ¡Qué bonito!, ¡Qué bien!..
  • Động từ tener
  • Giới từ de 
  • Mạo từ xác định el/ la 
  • Tính từ sở hữu: mi, tu, su
  •  
  • .
  • Âm r
  • Câu cảm thán 
  • Làm piñata (hình nộm may mắn) cho ngày sinh nhật.

Khám phá thế giới: Chủ đề về gia đình, âm nhạc và điệu nhảy.

Unidad 3

  • Hỏi và thông báo sự tồn tại của một vật.
  • Nói về số lượng. 
  • Hỏi và xác định được một đồ vật cụ thể. 
  • Nói về thói quen và những hoạt động thường ngày ở trường học. 
  • Dụng cụ học tập và những đồ vật trong lớp học. 
  • Đếm số từ 15 đến 30. 
  • Công việc hàng ngày và những hoạt động trong lớp học. 
  • Động từ haber
  • Thì hiện tại đơn của những động từ đuôi -ar 
  • Mạo từ xác định và không xác định ở dạng số nhiều: los/las, unos/unas.
  • Sự hòa hợp của tính từ dạng số ít và số nhiều.
  • ¿Cuántos/ Cuántas? 
  • Pocos/ Muchos 
  • Âm l. 
  • Làm bộ nhạc cụ gõ Maracas. 

Unidad 4

  • Miêu tả căn nhà.
  • Miêu tả những hoạt động sinh
  • hoạt hàng ngày.
  • Các phần trong căn nhà.
  • Đồ nội thất.
  • Các ngày trong tuần. 
  • Thì hiện tại đơn của những động từ đuôi: -ar, -er và -ir.
  • Động từ estar.
  • Những giới từ chỉ nơi chốn.
  • De + el = del.
  • Tính từ để mô tả. 
  • Âm j.
  • Làm một bức tranh khảm. 

Khám phá thế giới: Chủ đề Nghệ thuật của Frida Kahlo và Juan Miró. 

Unidad 5

  • Bày tỏ mong muốn
  • Nói về sở thích ăn uống. 
  • Bày tỏ về những nhu cầu
  • Nói về những nguyên liệu trong một món ăn hoặc trong một công thức nấu ăn. 
  • Đồ ăn, nước uống
  • Trái cây
  • Hương vị
  • Đồ dùng nhà bếp.
  • Một vài động từ liên quan quan đến nấu ăn.
  • Thì hiện tại đơn của những chủ ngữ số ít và ngôi thứ nhất của chủ ngữ số nhiều. 
  • Me gusta(n)/ No me gusta(n)
  • Me encanta(n).
  • Quiero/ no quiero. 
  • Từ chối
  • Poco/mucho, más/ menos. 
  • Âm z.
  • Chuẩn bị món sinh tố trái cây. 

Unidad 6

  • Hỏi và trả lời sở thích về những loài động vật và thú nuôi. 
  • Giải thích và tranh luận.
  • Mô tả  
  • Vật nuôi.
  • Tính từ dùng để miêu tả.
  • Ôn lại từ vựng của những unit trước. 
  • Cúal es?
  • Động từ tener 
  • Por qué? / Porque
  • Mi mascota favorita es.
  • prefiero .
  • Động từ dùng để miêu tả.
  • Este/ estos/ esta/ estas
  • Âm  ch 
  • Làm một cái giá treo 

Khám phá thế giới: Chủ đề Ẩm thực trên toàn thế giới. Động vật trên thế giới.

Tư vấn miễn phí
PHUONG NAM EDUCATION - HOTLINE: 1900 7060
Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay
Zalo chat