Tiếng Tây Ban Nha A1.6

KHÓA HỌC TIẾNG TÂY BAN NHA THIẾU NHI 6

THỜI LƯỢNG

8 tuần (2 tháng)

Học phí: 4.500.000đ/khóa

3 buổi/tuần ; 1h30/buổi

GIÁO VIÊN

Giáo viên Việt Nam và bản xứ kết hợp giảng dạy

GIÁO TRÌNH

-  LOLA Y LEO (3 quyển: Level 1, 2, 3)
- Giáo trình và tài liệu miễn phí trong quá trình học

ƯU ĐIỂM KHÓA HỌC

Thông qua phần mềm CHUYÊN DỤNG CHO DẠY HỌC có tại PNE, bạn hoàn toàn có thể:

  • Đặt câu hỏi cho giảng viên, được chỉnh lỗi sai lập tức về phát âm, ngữ pháp
  • Dễ dàng ghi chú trong khi học bằng mục chuyên dụng, cùng bạn học thảo luận thông qua khung chat trực tuyến
  • Tham gia học nhóm, chia nhóm để nâng cao khả năng giao tiếp
  • Học tập hiệu quả với các trò chơi học thuật gây cấn, giúp các bạn ôn tập hiệu quả
  • Làm bài tập và gửi lại thầy cô ngay trên app
  • Nhận ngay tài liệu từ thầy cô mà không cần đợi đến buổi học
QUYỀN LỢI

- Miễn phí giáo trình

- Được phụ đạo ngoài giờ học

KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

- Nghe hiểu nội dung trong các tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày.

- Biết cách dùng các con số, số lượng, đơn giá, thời gian.

- Điền được các thông tin cá nhân, thông tin cơ bản.

- Tự giới thiệu bản thân trong một cuộc trò chuyện và trả lời các câu hỏi cá nhân.

Nội dung chương trình

Level 3 

Bài học

Giao tiếp

Từ vựng 

Ngữ pháp

Phát âm

Hoạt động ngoài giờ

Khám phá thế giới

Unidad 0

  • Chào hỏi và chào tạm biệt.  
  • Hỏi và cung cấp thông tin cá nhân.
  • Nói về gia đình.
  • Tả người.
  • Nói về thú vui và sở thích.
  • Nói về những kế hoạch trong tương lai.
  • Đề cập một việc đang xảy ra ở hiện tại.
  • Nói về dự án radio ở trường.  
  • Từ vựng về lời chào hỏi và chào tạm biệt. (ôn tập)
  • Khẩu vị và sở thích (ôn tập)
  • Động vật. (ôn tập) 
  • Màu sắc và quần áo. (ôn tập)
  • Quốc gia và quốc tịch. (ôn tập)
  • Đếm số từ 0 đến 100. (ôn tập)
  • Gia đình. (ôn tập)
  • Giờ (ôn tập)
  • Các ngày trong tuần (ôn tập)
  • Các tháng trong năm
  • Trường học và đài phát thanh
  • Ôn tập:
  • Presente de indicativo:
  • ser, estar, tener, llevar, vivir
  • Los verbos gustar y 
  • encantar
  • La concordancia
  • Oraciones interrogativas
  • Ir a + infinitivo
  • Estar + gerundio

 

  • Làm một podcast cho
  • đài phát thanh của trường.
  • Các phương tiện truyền thông.

Unidad 1

  • Hỏi và trả lời về thói quen vệ sinh cá nhân
  • Hỏi và trả lời về thói quen và phong tục gia đình
  • Thể hiện tần suất trong
  • thói quen vệ sinh cá nhân
  • Nói về những thứ thích và ko thích.
  • Đồ dùng vệ sinh cá nhân
  • Bộ phận cơ thể
  • Các hoạt động hàng ngày
  • Các hoạt động trong thời gian rảnh
  • Bữa sáng
  • Các buổi trong ngày
  • Presente de ind. regular
  • e irregular (ôn tập)
  • Động từ phản thân
  • (presente)
  • Trạng từ chỉ tần suất: todos 
  • los días, normalmente, 
  • nunca…

 

  • Làm một cuốn sách về cuộc sống hàng ngày của một người bạn hoặc thành viên trong gia đình.
  • Bữa sáng trên thế giới: Colombia, Cuba và Mexico.

Unidad 2 

  • Hỏi và trả lời về các hoạt động đã xảy ra.
  • Đánh giá những trải nghiệm.
  • Nói về hệ mặt trời
  • Thể hiện mức độ tối đa của chất lượng
  • Nói về các sự kiện lịch sử
  • Hệ mặt trời. 
  • Những phát minh và nghề nghiệp
  • Các hoạt động trong thời gian rảnh
  • Ngày và thời khắc quan trọng
  • Số thứ tự từ 1 đến 10
  • Số đếm từ 100 đến 9000 
  • El pretérito indefinido 
  • regular e irregular
  • Marcadores 
  • temporales: ayer, el 
  • fin de semana pasado, 
  • en 2017… 
  • Es el/la… más + 
  • adjetivo (Júpiter es 
  • el planeta más grande)

 

  • Bách khoa toàn thư về không gian của tôi. 
  • Ngôi sao Cervantes và
  • Hành tinh của chúng.

Unidad 3

  • Nói về bệnh tật và trạng thái sức khỏe thể chất
  • Hỏi và trả lời về những cơn đau, bệnh tật và biện pháp chữa trị. 
  • Nói về trách nhiệm và nghĩa vụ
  • Đề nghị và yêu cầu giúp đỡ
  • Bộ phận cơ thể
  • Các bệnh và triệu chứng:
  • chóng mặt, bị cúm … (estar mareado/a, tener gripe…)
  • Tủ thuốc và các loại thuốc chữa trị.
  • Đồ bảo hộ (miếng đệm khuỷu tay, mũ bảo hiểm…)
  • Los verbos doler, 
  • tener y estar
  • Tener que + infinitivo
  • ¿Me ayudas / Te 
  • ayudo a/con…?

 

  • Tủ thuốc và những biện pháp chữa trị tại nhà.
  • Thể thao Olympic.

Unidad 4 

  • Nói về khu vườn và các sản phẩm của trái đất
  • Đưa ra lời khuyên và khuyến nghị
  • Biết và nói về các bộ phận của cây
  • Nói về nội quy của trường
  • Khu vườn và các hoạt động liên quan
  • Hoa quả và rau củ
  • Các bộ phận của cây
  • Quy tắc của lớp học.
  • El presente de
  • indicativo (repaso)
  • El imperativo afirmativo
  • y negativo (persona tú) 
  • Pronombres de OD
  • Es bueno/importante
  • + infinitivo. 

 

  • Một khu vườn hữu cơ với các chai tái chế.
  • Ca cao và hạt của nó.

Unidad 5 

  • Nói về các loài động vật trong rừng rậm và thảo nguyên
  • Hỏi và trả lời về đặc điểm của động vật và môi trường sống của chúng
  • Đề xuất, chấp nhận và từ chối kế hoạch
  • Động vật rừng và thảo nguyên
  • Các bộ phận cơ thể của động vật
  • Môi trường sống và thức ăn của động vật
  • Frases con que (El 
  • león es un animal que 
  • come carne)
  • El pretérito perfecto 
  • regular e irregular
  • La frecuencia: muchas 
  • veces, una vez, nunca
  • Quieres/Queréis + inf. 
  • (¿Quieres ir al cine?)
  • ¿Vamos al cine?

 

  • Cuốn sách lật của tôi về động vật
  • Động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng 

Unidad 6 

  • Nói về các môn học ở trường
  • Nói về môn học yêu thích và giải thích tại sao
  • Thể hiện sự bắt buộc
  • Mô tả một người: thể chất, bề ngoài và tính cách
  • Nói về siêu anh hùng, nữ siêu anh hùng và siêu năng lực
  • So sánh
  • Các môn học.
  • Các tính từ để mô tả ngoại hình, đặc điểm và tính cách
  • Các bộ phận của cơ thể (II)
  • Truyện tranh Siêu anh hùng và các nữ siêu anh hùng
  • Los verbos ser, tener y 
  • llevar (repaso)
  • Hay que + infinitivo
  • La comparación: más/
  • menos... que, tan... como

 

  • Một bộ truyện tranh với các nhân vật của Lola và Leo.
  • Thế giới truyện tranh.
Tư vấn miễn phí
PHUONG NAM EDUCATION - HOTLINE: 1900 7060
Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay
Zalo chat