Bài học
|
Giao tiếp
|
Từ vựng
|
Ngữ pháp
|
Phát âm
|
Hoạt động ngoài giờ
|
Khám phá thế giới
|
Unidad 0
|
- Chào hỏi và chào tạm biệt.
- Hỏi và cung cấp thông tin cá nhân.
- Nói về gia đình.
- Tả người.
- Nói về thú vui và sở thích.
- Nói về những kế hoạch trong tương lai.
- Đề cập một việc đang xảy ra ở hiện tại.
- Nói về dự án radio ở trường.
|
- Từ vựng về lời chào hỏi và chào tạm biệt. (ôn tập)
- Khẩu vị và sở thích (ôn tập)
- Động vật. (ôn tập)
- Màu sắc và quần áo. (ôn tập)
- Quốc gia và quốc tịch. (ôn tập)
- Đếm số từ 0 đến 100. (ôn tập)
- Gia đình. (ôn tập)
- Giờ (ôn tập)
- Các ngày trong tuần (ôn tập)
- Các tháng trong năm
- Trường học và đài phát thanh
|
- Ôn tập:
- Presente de indicativo:
- ser, estar, tener, llevar, vivir
- Los verbos gustar y
- encantar
- La concordancia
- Oraciones interrogativas
- Ir a + infinitivo
- Estar + gerundio
|
|
- Làm một podcast cho
- đài phát thanh của trường.
|
- Các phương tiện truyền thông.
|
Unidad 1
|
- Hỏi và trả lời về thói quen vệ sinh cá nhân
- Hỏi và trả lời về thói quen và phong tục gia đình
- Thể hiện tần suất trong
- thói quen vệ sinh cá nhân
- Nói về những thứ thích và ko thích.
|
- Đồ dùng vệ sinh cá nhân
- Bộ phận cơ thể
- Các hoạt động hàng ngày
- Các hoạt động trong thời gian rảnh
- Bữa sáng
- Các buổi trong ngày
|
- Presente de ind. regular
- e irregular (ôn tập)
- Động từ phản thân
- (presente)
- Trạng từ chỉ tần suất: todos
- los días, normalmente,
- nunca…
|
|
- Làm một cuốn sách về cuộc sống hàng ngày của một người bạn hoặc thành viên trong gia đình.
|
- Bữa sáng trên thế giới: Colombia, Cuba và Mexico.
|
Unidad 2
|
- Hỏi và trả lời về các hoạt động đã xảy ra.
- Đánh giá những trải nghiệm.
- Nói về hệ mặt trời
- Thể hiện mức độ tối đa của chất lượng
- Nói về các sự kiện lịch sử
|
- Hệ mặt trời.
- Những phát minh và nghề nghiệp
- Các hoạt động trong thời gian rảnh
- Ngày và thời khắc quan trọng
- Số thứ tự từ 1 đến 10
- Số đếm từ 100 đến 9000
|
- El pretérito indefinido
- regular e irregular
- Marcadores
- temporales: ayer, el
- fin de semana pasado,
- en 2017…
- Es el/la… más +
- adjetivo (Júpiter es
- el planeta más grande)
|
|
- Bách khoa toàn thư về không gian của tôi.
|
- Ngôi sao Cervantes và
- Hành tinh của chúng.
|
Unidad 3
|
- Nói về bệnh tật và trạng thái sức khỏe thể chất
- Hỏi và trả lời về những cơn đau, bệnh tật và biện pháp chữa trị.
- Nói về trách nhiệm và nghĩa vụ
- Đề nghị và yêu cầu giúp đỡ
|
- Bộ phận cơ thể
- Các bệnh và triệu chứng:
- chóng mặt, bị cúm … (estar mareado/a, tener gripe…)
- Tủ thuốc và các loại thuốc chữa trị.
- Đồ bảo hộ (miếng đệm khuỷu tay, mũ bảo hiểm…)
|
- Los verbos doler,
- tener y estar
- Tener que + infinitivo
- ¿Me ayudas / Te
- ayudo a/con…?
|
|
- Tủ thuốc và những biện pháp chữa trị tại nhà.
|
|
Unidad 4
|
- Nói về khu vườn và các sản phẩm của trái đất
- Đưa ra lời khuyên và khuyến nghị
- Biết và nói về các bộ phận của cây
- Nói về nội quy của trường
|
- Khu vườn và các hoạt động liên quan
- Hoa quả và rau củ
- Các bộ phận của cây
- Quy tắc của lớp học.
|
- El presente de
- indicativo (repaso)
- El imperativo afirmativo
- y negativo (persona tú)
- Pronombres de OD
- Es bueno/importante
- + infinitivo.
|
|
- Một khu vườn hữu cơ với các chai tái chế.
|
|
Unidad 5
|
- Nói về các loài động vật trong rừng rậm và thảo nguyên
- Hỏi và trả lời về đặc điểm của động vật và môi trường sống của chúng
- Đề xuất, chấp nhận và từ chối kế hoạch
|
- Động vật rừng và thảo nguyên
- Các bộ phận cơ thể của động vật
- Môi trường sống và thức ăn của động vật
|
- Frases con que (El
- león es un animal que
- come carne)
- El pretérito perfecto
- regular e irregular
- La frecuencia: muchas
- veces, una vez, nunca
- Quieres/Queréis + inf.
- (¿Quieres ir al cine?)
- ¿Vamos al cine?
|
|
- Cuốn sách lật của tôi về động vật
|
- Động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng
|
Unidad 6
|
- Nói về các môn học ở trường
- Nói về môn học yêu thích và giải thích tại sao
- Thể hiện sự bắt buộc
- Mô tả một người: thể chất, bề ngoài và tính cách
- Nói về siêu anh hùng, nữ siêu anh hùng và siêu năng lực
- So sánh
|
- Các môn học.
- Các tính từ để mô tả ngoại hình, đặc điểm và tính cách
- Các bộ phận của cơ thể (II)
- Truyện tranh Siêu anh hùng và các nữ siêu anh hùng
|
- Los verbos ser, tener y
- llevar (repaso)
- Hay que + infinitivo
- La comparación: más/
- menos... que, tan... como
|
|
- Một bộ truyện tranh với các nhân vật của Lola và Leo.
|
|